6-Thủ tục | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
Trình tự thực hiện | |
Bước 1: Cơ sở gửi Hồ sơ xin Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm về Chi cục An toàn thực phẩm Hưng Yên Bước 2: Trong thời gian 5 ngày làm việc, Chi cục An toàn thực phẩm kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, có văn bản cho cơ sở bổ sung và hoàn chỉnh hồ sơ. Nếu quá 60 ngày kể từ ngày nhận được thông báo hồ sơ không hợp lệ nếu cơ sở không có phản hồi hay bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu thì cơ quan tiếp nhận sẽ huỷ hồ sơ. Bước 3: Đối với hồ sơ hợp lệ, trong thời gian 10 ngày làm việc Chi cục sẽ có Quyết định thành lập đoàn thẩm định và tổ chức thẩm định tại thực địa. a) Trường hợp cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ cấp Giấy chứng nhận theo mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 26/2012/TT -BYT. Đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo mùa vụ phải ghi rõ thời gian hoạt động trong Giấy chứng nhận; b) Trường hợp cơ sở chưa đủ điều kiện an toàn thực phẩm và phải chờ hoàn thiện phải ghi rõ nội dung và thời gian hoàn thiện nhưng không quá 60 ngày. Đoàn thẩm định tổ chức thẩm định lại khi cơ sở có văn bản xác nhận đã hoàn thiện đầy đủ các yêu cầu về điều kiện an toàn thực phẩm của đoàn thẩm định lần trước; c) Trường hợp cơ sở không đạt yêu cầu về điều kiện an toàn thực phẩm, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho cơ quan quản lý địa phương để giám sát và yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp Giấy chứng nhận. Cơ sở phải nộp lại hồ sơ để được xem xét cấp Giấy chứng nhận theo quy định. Bước 4: Trả giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở. |
|
Cách thức thực hiện | |
Qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Chi cục An toàn thực phẩm Hưng Yên | |
Thành phần, số lượng hồ sơ | |
I. Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo Mẫu 1 Thông tư 26/2012/TT-BYT). 2. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có đăng ký ngành nghề kinh doanh thực phẩm (bản sao có xác nhận của cơ sở). 3. Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm (có xác nhận của cơ sở), bao gồm: a) Bản vẽ sơ đồ thiết kế mặt bằng của cơ sở và khu vực xung quanh; b) Sơ đồ quy trình sản xuất thực phẩm hoặc quy trình bảo quản, phân phối sản phẩm và bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ của cơ sở. 4. Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm: a) Đối với cơ sở dưới 30 người: Nộp bản sao giấy xác nhận (có xác nhận của cơ sở); b) Đối với cơ sở từ 30 người trở lên: Nộp danh sách đã xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm (có xác nhận của cơ sở). 5. Giấy xác nhận đủ sức khoẻ chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm; phiếu báo kết quả cấy phân âm tính mầm bệnh gây bệnh đường ruột (tả, lỵ trực khuẩn và thương hàn) của người trực tiếp sản xuất thực phẩm đối với những vùng có dịch bệnh tiêu chảy đang lưu hành theo công bố của Bộ Y tế: a) Đối với cơ sở dưới 30 người: Nộp bản sao giấy xác nhận (Có xác nhận của cơ sở); b) Đối với cơ sở từ 30 người trở lên: Nộp danh sách kết quả khám sức khoẻ, xét nghiệm phân của chủ cơ sở và của người tham gia trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm (Có xác nhận của cơ sở). II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
Thời hạn giải quyết | |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | |
Tổ chức | |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | |
Chi cục An toàn thực phẩm Hưng Yên | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | |
Lệ phí | |
1. Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm: - Thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở - Thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 3.000.000 đồng/lần/cơ sở. (Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm) |
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính kèm ngay sau thủ tục này) | |
Mẫu 1: Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm (Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2012 /TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012)Mẫu 2 (a): Biên bản thẩm định cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm (Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2012 /TT-BYTngày 30 tháng 11 năm 2012 )Mẫu Mẫu 2 (b): Biên bản thẩm định cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm (Ban hành kèm theo Thông tư số:.26/2012 /TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 )Mẫu 3 (b): Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Ban hành kèm theo Thông tư số:.26/2012 /TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 ) |
|
Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính | |
Không | |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | |
1- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; 2- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm 3- Thông tư số 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ Y tế quy định cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế. 4. Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 9 tháng 4 năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm. 3.Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm 4.Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên về việc Ban hành Quy định phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
CHỦ CƠ SỞ (ký tên & ghi rõ họ tên) |
|
|
Đại diện cơ sở (Ký, ghi rõ hộ tên) |
Trưởng đoàn thẩm định (Ký, ghi rõ hộ tên) |
Đại diện cơ sở (Ký, ghi rõ hộ tên) |
Trưởng đoàn thẩm định (Ký, ghi rõ hộ tên) |
Hà Nội, ngày tháng năm 20… (Day) (Month) (Year) CHI CỤC TRƯỞNG Leader (Ký tên & đóng dấu - Sign and seal) |
|
Số cấp:……./20.../ATTP-CNĐK (Reg. No.) Có hiệu lực (Valid until) đến ngày … tháng … năm… (Day) (Month) (Year) |