11-Thủ tục | Cấp giấy xác nhận bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có qui chuẩn kỹ thuật sản xuất trong nước (trừ thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng) thuộc thẩm quyền của sở Y tế |
Trình tự thực hiện | |
Bước 1: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ về Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm. Bước 2: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ. Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ phải cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm. Trường hợp không cấp Giấy Tiếp nhận phải trả lời bằng văn bản lý do không cấp. Bước 3: Trả Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm cho tổ chức, cá nhân công bố sản phẩm. |
|
Cách thức thực hiện | |
Qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | |
Thành phần, số lượng hồ sơ | |
I. Thành phần hồ sơ bao gồm: A) Hồ sơ công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm 1- Bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm, được quy định tại Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định 38/2012/NĐ-CP; 2- Bản thông tin chi tiết về sản phẩm, được quy định tại Mẫu số 03a hoặc Mẫu số 03c ban hành kèm theo Nghị định 38/2012/NĐ-CP; 3- Kết quả kiểm nghiệm sản phẩm trong vòng 12 tháng (bản gốc hoặc bản sao công chứng có kèm bản gốc để đối chiếu hoặc được hợp pháp hóa lãnh sự), gồm các chỉ tiêu theo yêu cầu của quy chuẩn kỹ thuật tương ứng, của phòng kiểm nghiệm được chỉ định hoặc phòng kiểm nghiệm độc lập được công nhận hoặc phòng kiểm nghiệm được thừa nhận; 4- Kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng theo mẫu được quy định tại Mẫu số 04 ban hành kèm theo Nghị định 38/2012/NĐ-CP (có xác nhận của tổ chức, cá nhân); 5- Kế hoạch giám sát định kỳ (có xác nhận của tổ chức, cá nhân); 6- Mẫu nhãn sản phẩm (có xác nhận của tổ chức, cá nhân); B) Hồ sơ pháp lý chung 7- Giấy đăng ký kinh doanh có ngành nghề kinh doanh thực phẩm hoặc chứng nhận pháp nhân đối với tổ chức, cá nhân (bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân); 8- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở thuộc đối tượng phải cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo quy định (bản sao có xác nhận của tổ chức, cá nhân); 9- Chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương trong trường hợp tổ chức, cá nhân sản xuất sản phẩm có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn HACCP hoặc ISO 22000 hoặc tương đương (bản sao có công chứng hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu). II. Số lượng hồ sơ: 02 bộ hồ sơ công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm và 01 bộ hồ sơ pháp lý chung |
|
Thời hạn giải quyết | |
15 ngày làmviệc | |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | |
Tổ chức, cá nhân | |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Hưng Yên. | |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | |
Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm | |
Lệ phí | |
Phí thẩm định hồ sơ công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (trừ thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, thực phẩm chức năng); phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; các thực phẩm là thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm; - Công bố lần đầu: 500.000 đồng/lần/sản phẩm - Công bố lại: 300.000 đồng/lần/sản phẩm (Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm) |
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Đính kèm ngay sau thủ tục này) | |
1-Mẫu 02: Mẫu bản công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (ban hành kèm Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012) 2-Mẫu 03a: Mẫu bản thông tin chi tiết về sản phẩm (ban hành kèm Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012) 3- Mẫu 04: Mẫu kế hoạch kiểm soát chất lượng (ban hành kèm Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012) |
|
Yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính | |
Không | |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | |
1- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; 2- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm 3- Thông tư số 19/2012/TT-BYT ngày 09/11/2012 của Bộ Y tế Hướng dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm. 4-Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY HOẶC CÔNG BỐ PHÙ HỢP QUY ĐỊNH AN TOÀN THỰC PHẨM Số ……………… Tên tổ chức, cá nhân: ……………………………………………………………… Địa chỉ: …………………………………………………………………………… Điện thoại: ……………………………Fax: ……………………………………… E-mail……………………………………………………………………………… CÔNG BỐ: Sản phẩm: ………………………………………………………………………… Xuất xứ: tên và địa chỉ, điện thoại, fax, email của nhà sản xuất (đối với sản phẩm nhập khẩu phải có tên nước xuất xứ) ……………………………………………………………………………………… Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật/quy định an toàn thực phẩm (số hiệu, ký hiệu, tên gọi) ……………………………………………………………………………………… Phương thức đánh giá sự phù hợp (đối với trường hợp công bố hợp quy): ……………………………………………………………………………………… Chúng tôi xin cam kết thực hiện chế độ kiểm tra và kiểm nghiệm định kỳ theo quy định hiện hành và hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm đã công bố. |
|
……….., ngày ….. tháng …… năm……. ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (Ký tên, chức vụ, đóng dấu) |
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
Tên nhóm sản phẩm | Số: ………………… |
Tên tổ chức, cá nhân | Tên sản phẩm |
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
1 | Độ ẩm | ||
2 | Hàm lượng protein | ||
…. |
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức tối đa |
1 | Tổng số vi sinh vật hiếu khí | CFU/g hoặc ml | |
2 | E. Coli | CFU/g hoặc ml | |
…. |
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức tối đa |
1 | Arsen | ppm | |
2 | Chì | ppm | |
…. |
……….., ngày ….. tháng …… năm…….. ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (Ký tên, chức vụ, đóng dấu) |
Các quá trình sản xuất cụ thể | Kế hoạch kiểm soát chất lượng | ||||||
Các chỉ tiêu kiểm soát | Quy định kỹ thuật | Tần suất lấy mẫu/cỡ mẫu | Thiết bị thử nghiệm/ kiểm tra | Phương pháp thử/ kiểm tra | Biểu ghi chép | Ghi chú | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
|
……….., ngày ….. tháng …… năm……. ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (Ký tên, đóng dấu) |